Bảng giá kính xe ô tô
Cửa hàng Tấn Xuyên [ 039 827 0004] kính gửi đến Quý khách hàng, Anh Chị bảng giá kính chắn gió giành cho các loại xe tải, xe ô tô.
Bảng giá kính xe ô tô tại cửa hàng Tấn Xuyên
BẢNG GIÁ KÍNH CHẮN GIÓ NĂM 2020 |
|||||
STT |
LOẠI XE |
ĐỜI XE |
ĐVT |
SL |
GIÁ BÁN LẺ |
HÃNG VEAM |
|||||
1 |
Xe Tải Veam Star 850Kg |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,300,000 |
2 |
Xe Tải Veam VPT095 - 950kg |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,300,000 |
3 |
Xe Tải Veam VT100 - 990Kg |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
4 |
Xe Tải Veam VT125 - 1T25 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
5 |
Xe Tải Veam VT150 - 1T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
6 |
Xe Tải Veam VT200 - 2 Tấn |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
7 |
Xe Tải Veam VT260-1 - 1T99 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
8 |
Xe Tải Veam VT252-1 - 2T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
9 |
Xe Tải Veam VT340S - 3T49 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
10 |
Xe Tải Veam VT350 - 3T49 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
11 |
Xe Tải Veam VT490 - 4T9 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
12 |
Xe Tải Veam VT650 - 6T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
13 |
Xe Tải Veam VT651 - 6T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
14 |
Xe Tải Veam VT750 - 7T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
15 |
Xe Tải Veam VT751 - 7T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
16 |
Hyundai New Mighty - 7T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
17 |
Xe Tải Hyundai HD800 - 8T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
18 |
Xe Tải Veam VPT950 - 9T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
HÃNG JAC |
|||||
1 |
Xe Tải Jac X99 - Máy xăng |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,300,000 |
2 |
Xe Tải Jac X99 - 990Kg |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,300,000 |
3 |
Xe Tải jac X125 - 1T25 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,300,000 |
4 |
Xe Tải Jac X150 - 1T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,300,000 |
5 |
Xe Tải Jac HFC1025 - 1T25 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
6 |
Xe Tải Jac HFC1030K3 - 1T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
7 |
Xe Tải Jac HFC1047K3 - 1T95 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
8 |
Xe Tải Jac HFC1042K1 - 1T99 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
9 |
Xe Tải Jac HFC1030K4 - 2T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
10 |
Xe Tải Jac HFC1047K4 - 3T45 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
11 |
Xe Tải Jac HFC1042K2 - 3T45 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
12 |
Xe Tải Jac HFC4950LD - 4T95 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
13 |
Xe Tải Jac HFC1061K3 - 4T99 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
14 |
Xe Tải Jac HFC1083K1 - 6T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
15 |
Xe Tải Jac HFC1183K1 - 7T25 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
16 |
Xe Tải Jac HFC1383K1 - 8T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
17 |
Xe Tải Jac HFC1383K - 9T1 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
HÃNG TERACO |
|||||
1 |
Xe Tải Tera 100 - 990Kg |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,300,000 |
2 |
Xe Tải Tera 240S - 2T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
3 |
Xe Tải Tera 240L - 2T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
4 |
Xe Tải Tera 250 - 2T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
HÃNG DONGBEN |
|||||
1 |
Xe Tải Dongben DB1021-870Kg |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
2 |
Xe tải DongBen T30 - 1T25 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
3 |
Xe Tải DongBen Q20 - 1T9 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
4 |
Xe Bán Tải DongBen X30 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,500,000 |
HÃNG HINO |
|||||
1 |
Xe Tải Hino XZU 650 - 1T9 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
2 |
Xe Tải Hino XZU 720 - 5 Tấn |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
3 |
Xe Tải Hino XZU 730 - 6 Tấn |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
4 |
Xe Tải Hino XZU 302L - 2T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
5 |
Xe Tải Hino XZU 342L - 5 Tấn |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
6 |
Xe Tải Hino XZU 352L - 5 Tấn |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
7 |
Xe Tải Hino XZU 342L – 6 Tấn |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
8 |
Xe Tải Hino FC9JETA - 7 Tấn |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
9 |
Xe Tải Hino FC9JJTA - 7 Tấn |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
10 |
Xe Tải Hino FC9JLTA - 7 Tấn |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
HÃNG ISUZU |
|||||
1 |
Xe Tải Isuzu QKR77FE4 - 1T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
2 |
Xe Tải Isuzu QKR77HE4 - 1T9 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
3 |
Xe Tải Isuzu NMR77EE4 - 2T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
4 |
Xe Tải Isuzu NMR85HE4 - 3T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
5 |
Xe Tải Isuzu NPR85KE4 - 5T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
6 |
Xe Tải Isuzu NQR75LE4 - 6T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
7 |
Xe Tải Isuzu NQR75ME4 - 6T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
8 |
Xe Tải Isuzu FRR90HE4 - 7T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
9 |
Xe Tải Isuzu FRR90LE4 - 7T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
10 |
Xe Tải Isuzu FRR90NE4 - 7T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
11 |
Xe Tải Isuzu FVR34SE4 - 9T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
12 |
Xe Tải Isuzu FVR34LE4 - 9T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
13 |
Xe Tải Isuzu FVR34QE4 - 9T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
14 |
Xe Tải Isuzu FVM34TE4 - 16T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
15 |
Xe Tải Isuzu FVM34WE4 - 16T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
16 |
Xe Tải Isuzu FVM34QE4 - 16T |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
HÃNG HYUNDAI THÀNH CÔNG |
|||||
1 |
Xe Tải Hyundai PorTer - 1T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
2 |
Xe Tải Hyundai N250 - 2T4 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
3 |
Xe Tải Hyundai HD65 - 2T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
4 |
Xe Tải Hyundai HD72 - 3T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
5 |
Xe Tải Hyundai 75S - 4T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
6 |
Xe Tải Hyundai 110S - 7T5 |
2016 -2018 |
cái |
1 |
1,600,000 |
Giá trên chưa bao gồm: 10% VAT, Phí vận chuyển và Phí lặp đặt
|
Báo giá kính xe ô tô giá tốt, hàng chính hãng
Chiếc kính xe ô tô của bạn bị nứt vỡ do va chạm. Lúc này, việc tìm đến một trung tâm sửa chữa uy tín là điều cần thiết. Lúc này, bảng báo giá kính xe ô tô giá tốt luôn được nhiều chủ xe quan tâm. Khi nào thì nên thay kính mới? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết hơn qua bài viết dưới đây.
Tại sao không phải lúc nào cũng nên thay kính mới?
Nhiều người thường tỏ ra lo lắng khi thấy kính xe ô tô bị nứt, vỡ. Tuy nhiên, tùy từng trường hợp mà chủ xe sẽ có cách giải quyết khác nhau. Bởi chưa hẳn, cứ thay kính mới là tốt. Điển hình nhất là kính chắn gió, đây được xem là "tấm khiên" bảo vệ người lái trước những va chạm, tai nạn. Đồng thời giúp người ngồi trong xe không bị văng ra ngoài.
Tuy nhiên, việc thay kính mới sẽ khó có thể đảm bảo được chất lượng như chiếc kính nguyên bản của nhà sản xuất. Bên cạnh đó, việc thay cả tấm kính sẽ rất tốn kém chi phí nếu như đó chỉ là vết trầy xước nhỏ. Mỗi dòng xe sẽ có một loại kính phù hợp, tùy từng mức giá sẽ giao động từ vài triệu đến vài chục triệu đồng. Thế nhưng, đôi khi dù bạn có lựa chọn được chiếc kính chất lượng nhưng đơn vị thay thiếu chuyên nghiệp, không đủ trang thiết bị thì cũng khó bảo đảm có được chiếc kính y như nguyên bản.
Trường hợp nào thì nên hàn kính và khi nào nên thay kính?
Vị trí và kích thước
Trong trường hợp vết nứt từ dưới 15cm thì hàn kính chắn gió ô tô là giải pháp tốt nhất. Mặt khác, nếu vết nứt càng lớn sẽ càng khó xử lý. Đặc biệt, đối với những vết nứt càng gần cạnh của cửa kính thì càng nguy hiểm hơn. Lời khuyên dành cho bạn chính là nếu khoảng cách từ vết nứt đến phần cạnh kính nhỏ hơn 4cm thì chủ xe cần mang ngay đến trung tâm sửa chữa để thay kính. Hoặc vết nứt nằm ở vị trí che khuất tầm nhìn của người lái thì bạn cũng nên đi thay.
Không nên để vết nứt quá lâu vì khi bụi bẩn bám vào sẽ rất khó hàn kính chắn gió ô tô. Kinh nghiệm dành cho bạn đó là hãy luôn mang theo một cuộn băng keo để trong xe, tránh trường hợp có vết nứt thì nhanh chóng dán lại.
Phân loại vết nứt
Nhìn vào hình vẽ bạn có thể phân thành nhiều loại vết nứt khác nhau. Trong đó, hình được khoanh tròn màu xanh lục là loại vết nứt ít nguy hiểm nhất. Lúc này, nên mang xe đến trung tâm sửa chữa uy tín để tiến hành hàn kính chắn gió ô tô. Nếu sử dụng được khoảng 2 tuần và thấy vết nứt càng lớn hơn thì chủ nhân nên thay kính mới để đảm bảo an toàn.
Hình được khoanh tròn màu vàng là loại vết nứt nên xử lý càng sớm càng tốt. Không hiện rõ ở bề mặt nhưng bị hư hại sâu ở bên trong. Nếu không xử lý kịp thời sẽ rất có thể phải thay cả tấm kính.
Những vết nứt được "cảnh báo" với khoanh vùng màu đỏ. Lúc này, công việc của bạn là nên mang xe đến ngay trung tâm sửa chữa và thay kính lập tức.
Mặt khác, còn một số loại vết nứt không đáng kể như đường nứt dài thì chủ nhân hoàn toàn có thể dùng xe trong thời gian dài. Tuy nhiên, bạn cần chú ý trong trường hợp nếu vết nứt ngày càng lớn thì hãy có những biện pháp xử lý kịp thời.
Chi phí hàn kính chắn gió ô tô sẽ thường giao động từ 200.000 đồng - 1.000.000 đồng tùy thuộc vào vị trí nứt, độ lớn nhỏ của vết nứt.
Bảng báo giá kính xe ô tô
Nếu trong trường hợp bắt buộc phải thay kính thì bạn cũng đừng quá lo lắng. Tùy thuộc vào từng dòng xe, hãng xe sẽ có chiếc kính phù hợp. Hay yêu cầu của chủ nhân đối với từng dòng kính. Với các dòng xe phổ biến như Honda, Toyota, Kia, Hyundai, Daewoo thì mức giá kính lái chính hãng khoảng dưới 5.000.000 đồng.
Honda ÔTô Sài Gòn Quận 2 - Đơn vị cung cấp kính xe ô tô chất lượng
Honda ÔTô Sài Gòn Quận 2 tự hào là một trong những trung tâm hàng đầu chuyên cung cấp phụ kiện ô tô chính hãng. Các sản phẩm của chúng tôi luôn có giấy chứng nhận của nhà sản xuất, bảo đảm chất lượng tốt. Với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường dịch vụ và sửa chữa ô tô, chúng tôi cam kết sẽ khiến khách hàng hài lòng.
Chúng tôi mang đến cho khách hàng dịch vụ hàn kính chắn gió ô tô, thay kính, thay gương chiếu hậu, thay linh kiện... của các dòng xe Honda Ôtô hiện có trên thị trường. Với thái độ làm việc chuyên nghiệp, tận tình 24/7, chúng tôi luôn cố gắng sửa chữa và hoàn thành công việc trong thời gian nhanh nhất.
Giá kính gương chiếu hậu ô tô sẽ tùy thuộc vào hãng xe, chất lượng yêu cầu
Bên cạnh đó, với đội ngũ kỹ thuật viên có trình độ chuyên môn sâu được đào tạo chuyên nghiệp. Chúng tôi luôn đảm bảo quy trình lắp đặt đạt chuẩn, nguyên bản và an toàn nhất. Đặc biệt, với mức giá dịch vụ cạnh tranh nhất thị trường, Ô Tô Sài Gòn Quận 2 sẽ là sự lựa chọn hàng đầu của quý khách.
Để được báo giá kính xe ô tô chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 039 827 0004 - 0342 377 149 để được tư vấn chi tiết.